Trang chủ
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Trang chủ

http://12a1binhthanh.tk

Đăng Nhập

Quên mật khẩu

Bài đăng gần đây

» Game thủ Thiên Long Bát Bộ 3 “săn” kỳ bảo nhận laptop Dell
by dragonicaball 10/7/2014, 09:59

» Avatar Star khuấy động làm game Việt trong tháng 6
by dragonicaball 2/7/2014, 08:33

» Avatar Star: Hơn 21.000 game thủ khoái chí “nhận lại tiền” tại máy chủ Thích Thì Chiều
by dragonicaball 30/6/2014, 01:49

» Huyết Chiến Tru Tiên Trận “gây náo loạn” bằng hàng loạt vật phẩm mới
by dragonicaball 29/6/2014, 22:19

» Avatar Star: 04 lý do không thể bỏ lỡ phiên bản Hè Đột Phá
by dragonicaball 24/6/2014, 13:30

» Game thủ Avatar Star phê vì được trả lại tiền
by dragonicaball 23/6/2014, 22:36

» Avatar Star: Người người, nhà nhà đổ xô đi làm thợ rèn
by dragonicaball 23/6/2014, 09:42

» Avatar Star trình làng phiên bản Hè Rộn Rã
by dragonicaball 22/6/2014, 23:42

» Đấu Ma: Cuộc đời game thủ “sang trang” khi chuyển chức 6x
by dragonicaball 21/6/2014, 06:59

» http://diendanbinhdinh.com/forum/forumdisplay.php?f=57
by dragonicaball 21/6/2014, 06:24

» Đấu Ma bùng nổ Huyết Chiến Tru Tiên Trận
by dragonicaball 21/6/2014, 06:16

» Đấu Ma đã sẵn sàng “lột xác” hoàn toàn
by dragonicaball 21/6/2014, 05:45

» Avatar Star tiết lộ phiên bản mới chào hè 2014
by dragonicaball 20/6/2014, 00:13

» Bí quyết săn vũ khí Alien trong Avatar Star
by dragonicaball 19/6/2014, 22:09

» Thiên Long Bát Bộ 3 chính thức cập nhật phiên bản Bàn Cổ Chi Linh
by dragonicaball 18/6/2014, 23:23

» ra mắt phiên bản bàn cổ chí linh 18/6
by dragonicaball 18/6/2014, 17:45

» Đấu Ma cập nhật 4 tính năng vượt xa cả mong đợi
by dragonicaball 16/6/2014, 14:04

» Cộng đồng Avatar Star “khai mạc” World Cup 2014 trước cả Brazil
by dragonicaball 16/6/2014, 11:36

» “Đứng hình” trước vẻ đẹp ma mị của Phiên bản Big Update Đấu Ma
by dragonicaball 13/6/2014, 08:46

» Nhận đạo cụ tăng Tiềm Năng miễn phí từ 11/06
by dragonicaball 11/6/2014, 19:46

Thành viên tích cực
Lovelaceno1 (176)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
dragonicaball (168)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
Vịt chết đuối (109)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
Admin (108)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
Đại (103)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
Buihoaiytb (80)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
Tjnh_j3u_kj4_cho_g4m_ruj (68)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
imme (60)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
Tuyển (52)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 
Yenvimaru (51)
Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh VotebarNhững từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh Votebar 

Lượt truy cập

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

DAS ENGLISH CENTER


Bậc 0
Bậc 0
Có thể bạn không mấy để ý nhưng từ “người bạn” trong Tiếng Việt khi
chuyển sang Tiếng Anh lại có rất nhiều từ khác nhau đấy. Dưới đây là một vài ví
dụ điển hình nhé.


Ngoài từ mà được dùng phổ biến
nhất là “friend” thì ta cũng có thể dùng từ “mate” ghép với một từ khác để làm
rõ hơn về mối quan hệ của những người đó như là:


Schoolmate:
bạn cùng trường


Classmate:bạn
cùng lớp


Roommate:
bạn cùng phòng


Playmate:
bạn cùng chơi


Soulmate:
bạn tâm giao/tri kỷ


P/s: các bạn đừng bị nhầm với
từ “checkmate” nhé vì nó có nghĩa là “chiếu tướng”


Ngoài ra, còn có rất nhiều từ/
từ lóng còn có nghĩa là bạn hoặc gần gần với bạn như:


Colleague:
bạn đồng nghiệp


Comrade: đồng
chí


Partner: đối
tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn
thể thao.


Associate:
tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với
nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể
thao.


Buddy: bạn
nhưng thân thiết hơn một chút.


Ally: bạn
đồng mình


Companion:
bầu bạn, bạn đồng hành


Boyfriend:
bạn trai


Girlfriend:
bạn gái


Best
friend: bạn tốt nhất


Close
friend: bạn thân


Busom
friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân


Pal: bạn.
chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend


Chỉ sơ qua một chút vậy thôi
các bạn cũng thấy rằng cũng giống như Tiếng Việt, Tiếng Anh rất phong phú và đa
dạng đúng vậy không. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật tốt nhé.


DAS ENGLISH CENTER


Số 105, Ngõ 76, Phố Chùa Hà, Cầu
Giấy, Hà Nội


Tel: (04) 37675042


Email: enquiries@das.edu.vn


Website: www.das.edu.vn

DAS ENGLISH CENTER


Bậc 0
Bậc 0
Thành ngữ trong Tiếng Anh
liên quan đến tình bạn



Ở bài trước, mình đã giới thiệu với các bạn một số từ liên
quan đến từ “người bạn” trong Tiếng Anh. Bai này, mình xin giới thiệu với các bạn
một số thành ngữ có liên quan đến tình bạn nhé.


with friends like that, who
needs enemies
” được dùng khi nói về ai đó mình nghĩ là bạn tốt của mình
nhưng cuối cùng lại đối xử không tốt với mình.


a friend in need is a
friend indeed
” nghĩa là người bạn giúp đỡ mình trong lúc cần thiết mới là
người bạn thật sự.


A fair-weather friend
một người bạn đồng cam nhưng không cộng khổ. Chỉ những người mà luôn tỏ ra thân
thiết nhưng khi chúng ta cần họ nhất hoặc khi chúng ta hoạn nạn thì họ không
bao giờ xuất hiện.


Short reckonings make long
friends
: sự sòng phẳng làm nên bạn tốt


A man is known by the
company he keeps:
Xem bạn biết nết người


A man must eat a peck of
salt with his friend before he know him
: Trong gian nan mới biết ai là bạn


Birds of a feather flock
together
: Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã


Two peas in a pod: Giống
nhau như đúc


The sparrow near a school
sings the primer
: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng


He that lives with cripples
learns to limp
: Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy


Friends are like fine wines,
they improve with age
: Bạn bè giống như rượu vậy, để càng lâu càng thắm thiết.


In dress, the newest is the
finest, in friends, the oldest is the best
: Quần áo mới nhất là đẹp nhất, bạn
bè cũ nhất là thân nhất.


Prosperity makes friends,
adversity tries them
: Phát đạt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.


Friendship that flames goes
out in a flash:
Tình bạn dễ đến thì dễ đi.


Chúc các bạn có những tình bạn thật là đẹp nhé!

DAS ENGLISH CENTER


Bậc 0
Bậc 0
Cách xin li và đáp lại lời xin lỗi trong Tiếng Anh




Trong tiếng Anh,
chúng ta làm sai một điều gì đó hoặc khi chúng ta muốn làm gián đoạn ai đó, hay
biểu lộ cảm xúc khi một việc buồn đã xảy ra với ai đó hoặc yêu cầu ai đó lập
lại điều gì. Ta đều nói “xin lỗi”



Nói xin lỗi khi làm sai một
việc gì đó:

Thân mật
Ex: I'm sorry I'm late.
I'm so sorry I forgot your birthday.

Trang trọng
Ex:
- I beg your pardon madam, I didn't see you were waiting to be served.
Tôi xin lỗi bà, tôi đã không nhìn thấy bà đang chờ được phục vụ.
- I'm awfully sorry but those tickets are sold out now.
Tôi thành thật xin lỗi nhưng những vé đó đã được bán hết rồi.
- I must apologise for my children's rude behaviour.
Tôi phải xin lỗi về hành vi vô lễ của các con tôi.

Nói xin lỗi - đưa ra lý do:
- Thông thường khi xin lỗi, chúng ta đưa ra lý do cho hành vi của mình:
Ex: I'm sorry I'm late but my alarm clock didn't go off this morning.
Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức của tôi không reng vào buổi sáng
này.
- I'm so sorry there's nothing here you can eat, I didn't realise you were a
vegetarian.
Tôi thật xin lỗi không có gì bạn có thể ăn được. Tôi không biết là bạn là người
ăn chay.

Nói xin lỗi - vì ngắt ngang ai đó:
Ex:
Excuse me, can you tell me where the Post Office is please?
Xin lỗi, ông có thể chỉ cho tôi Bưu điện ở đâu không?
I'm sorry but can I get through?
Tôi xin lỗi nhưng tôi có thể đi qua được không?

Nói xin lỗi - khi việc buồn xảy ra với ai đó:
Ex:
- I'm sorry to hear you've not been feeling well.
Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.
- I heard you failed your driving test. I'm really sorry but I'm sure you'll
pass next time.
Tôi nghe nói bạn đã trượt kỳ thi lái xe. Tôi chia buồn nhưng tôi chắc bạn sẽ đậu
vào lần sau.

Nói xin lỗi - yêu cầu ai đó lập lại việc gì:
Ex:
- Excuse me?
Xin lỗi?
Excuse me, what did you say?
Xin lỗi, bạn đã nói gì?
I'm sorry?
Xin lỗi?
I'm sorry, can you say that again?
Xin lỗi, bạn có thể lập lại không?
Pardon?
Xin lỗi?

Chấp nhận lời xin lỗi
Để chấp nhận lời xin lỗi, chúng ta có thể nói cám ơn hoặc cố gắng làm
cho người đối phương dễ chịu bằng cách nào đó.


Ex: I'm so sorry I forgot your birthday.
Anh thật xin lỗi đã quên ngày sinh nhật của em!
- Oh don't worry, there's always next year!
Ồ không sao, mình chờ năm sau!
- I'm sorry to hear you've not been feeling well.
Tôi thật buồn khi nghe bạn không được khỏe.
- Thanks. I think I've just picked up a bug at the office. It's nothing too
serious.
Cám ơn. Tôi nghĩ tôi bị lây bệnh trong văn phòng. Không có gì nghiêm trọng.
- I'm sorry I'm late but my alarm clock didn't go off this morning.
Tôi xin lỗi đã đến trễ vì đồng hồ báo thức đã không reng vào buổi sáng này.
- That's OK. We've only just started the meeting.
Không sao. Chúng tôi chỉ mới bắt đầu buổi họp.

imme

imme
Bậc 9
Bậc 9
khả năng tự sướng quá cao....???

http://vn.360plus.yahoo.com/ledinhvinhtb/

Lovelaceno1

Lovelaceno1
Điều hành viên
Điều hành viên

DAS ENGLISH CENTER
la ai the ta.cho t lam wen vs nha.dao nay tieng anh hoc chan feo ak.

http://lovelaceno1.forumvi.net

Sponsored content


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

Vườn Thơ.tk | Đọc truyện, đọc thơ, các bài thơ hay