1 Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh 10/1/2011, 17:47
DAS ENGLISH CENTER
Bậc 0
Có thể bạn không mấy để ý nhưng từ “người bạn” trong Tiếng Việt khi
chuyển sang Tiếng Anh lại có rất nhiều từ khác nhau đấy. Dưới đây là một vài ví
dụ điển hình nhé.
Ngoài từ mà được dùng phổ biến
nhất là “friend” thì ta cũng có thể dùng từ “mate” ghép với một từ khác để làm
rõ hơn về mối quan hệ của những người đó như là:
Schoolmate:
bạn cùng trường
Classmate:bạn
cùng lớp
Roommate:
bạn cùng phòng
Playmate:
bạn cùng chơi
Soulmate:
bạn tâm giao/tri kỷ
P/s: các bạn đừng bị nhầm với
từ “checkmate” nhé vì nó có nghĩa là “chiếu tướng”
Ngoài ra, còn có rất nhiều từ/
từ lóng còn có nghĩa là bạn hoặc gần gần với bạn như:
Colleague:
bạn đồng nghiệp
Comrade: đồng
chí
Partner: đối
tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn
thể thao.
Associate:
tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với
nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể
thao.
Buddy: bạn
nhưng thân thiết hơn một chút.
Ally: bạn
đồng mình
Companion:
bầu bạn, bạn đồng hành
Boyfriend:
bạn trai
Girlfriend:
bạn gái
Best
friend: bạn tốt nhất
Close
friend: bạn thân
Busom
friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
Pal: bạn.
chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend
Chỉ sơ qua một chút vậy thôi
các bạn cũng thấy rằng cũng giống như Tiếng Việt, Tiếng Anh rất phong phú và đa
dạng đúng vậy không. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật tốt nhé.
DAS ENGLISH CENTER
Số 105, Ngõ 76, Phố Chùa Hà, Cầu
Giấy, Hà Nội
Tel: (04) 37675042
Email: enquiries@das.edu.vn
Website: www.das.edu.vn
chuyển sang Tiếng Anh lại có rất nhiều từ khác nhau đấy. Dưới đây là một vài ví
dụ điển hình nhé.
Ngoài từ mà được dùng phổ biến
nhất là “friend” thì ta cũng có thể dùng từ “mate” ghép với một từ khác để làm
rõ hơn về mối quan hệ của những người đó như là:
Schoolmate:
bạn cùng trường
Classmate:bạn
cùng lớp
Roommate:
bạn cùng phòng
Playmate:
bạn cùng chơi
Soulmate:
bạn tâm giao/tri kỷ
P/s: các bạn đừng bị nhầm với
từ “checkmate” nhé vì nó có nghĩa là “chiếu tướng”
Ngoài ra, còn có rất nhiều từ/
từ lóng còn có nghĩa là bạn hoặc gần gần với bạn như:
Colleague:
bạn đồng nghiệp
Comrade: đồng
chí
Partner: đối
tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn
thể thao.
Associate:
tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với
nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể
thao.
Buddy: bạn
nhưng thân thiết hơn một chút.
Ally: bạn
đồng mình
Companion:
bầu bạn, bạn đồng hành
Boyfriend:
bạn trai
Girlfriend:
bạn gái
Best
friend: bạn tốt nhất
Close
friend: bạn thân
Busom
friend: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân
Pal: bạn.
chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend
Chỉ sơ qua một chút vậy thôi
các bạn cũng thấy rằng cũng giống như Tiếng Việt, Tiếng Anh rất phong phú và đa
dạng đúng vậy không. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật tốt nhé.
DAS ENGLISH CENTER
Số 105, Ngõ 76, Phố Chùa Hà, Cầu
Giấy, Hà Nội
Tel: (04) 37675042
Email: enquiries@das.edu.vn
Website: www.das.edu.vn